Thông tin sản phẩm
TÓM TẮT NỘI DUNG
Máy lọc nước điện giải ion kiềm OSG Human Water HU-150
Tập đoàn OSG được thành lập năm 1970, trong hơn 40 năm hình thành và phát triển, OSG luôn không ngừng nỗ lực để mang đến những sản phẩm với chất lượng đảm bảo đến tay người tiêu dùng.

CÔNG NGHỆ LỌC NƯỚC – CATRIDGE
– Công nghệ lọc nước kép, tạo nguồn nước sạch & an toàn
– Chất liệu lõi lọc, bao gồm: màng lọc than hoạt tính, gốm, màng lọc sợi rỗng và vải không dệt.
– Máy lọc bằng công nghệ điện phân hiện đại , giúp loại bỏ được 13 tạp chất và 4 loại cặn bẩn , độc tố theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản.
CÔNG NGHỆ ĐIỆN PHÂN – DEM
– Công nghệ điện phân kép, cho công suất điện phân ổn định
– Chất liệu buồng điện phân, bao gồm: Titanium phủ bạch kim (Platium).
– Độ pH được tạo ra ổn định, không bị ảnh hưởng bởi lưu lượng đầu vào, nhờ vào bộ cảm biến lưu lượng được lắp đặt.
– Có thể tăng khả năng điện giải để tạo ra các mức pH có giá trị cao hơn khi sử ở các vùng miền có tính chất nước kém, bằng cách chuyển đổi chế độ theo lưu lượng.
– Dễ dàng tùy chỉnh mức độ pH (thấp, trung bình, cao) theo nhu cầu sử dụng.
LÀM SẠCH THEO CÔNG NGHỆ MỚI
– CÔNG NGHỆ LÀM SẠCH TỰ ĐỘNG – ECO
– Công nghệ đảo cực tự động làm sạch điện cực, giúp tuổi thọ điện cực bền bỉ
– Công suất điện phân có thể được duy trì trong một thời gian dài bằng cách tự động làm sạch bản điện cực định kỳ.
– Tổng lượng nước xả một lần được sử dụng để làm sạch được giảm đáng kể.
– Cứ sau 10 phút điện phân, hệ thống điện tự động đảo ngược để vệ sinh.
TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG KHI Ở CHẾ ĐỘ CHỜ
– Công suất chờ chỉ 3.0W
– Công suất tiêu thụ: 240W, nhưng khi ngừng lấy nước, máy sẽ tự động chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, với công suất chỉ có 3.0W.
MÀN HÌNH LCD HIỂN THỊ TRỰC QUAN, THÂN THIỆN
– Thiết kế tinh tế, dễ sử dụng cho cả người già và trẻ em
– Đèn nền chuyển đổi màu sắc tùy theo loại nước, dễ nhận biết đối vơi người già và trẻ nhỏ.
– Hiển thị thông tin “CLEAN” nhấp nháy trên màn hình khi máy đang đảo cực để vệ sinh, giúp người dùng tránh lấy nhầm nước.
– Có nhạc báo hiệu và chế độ hẹn giờ tiện lợi khi sử dụng.
Lọc ra nước điện giải, có độ pH từ pH3,5 đến pH10,5 :
– pH = 3.5 Là nước axit mạnh dùng để tẩy rửa , vệ sinh răng miệng, sát khuẩn
– pH = 5.5 Là nước axit nhẹ dùng để rửa mặt ; chăm sóc da
– pH = 7.0 Là nước tinh khiết dùng để pha sữa cho em bé và uống thuốc tây
– pH = 8,5 Là nước ion kiềm mức 1 dùng để uống dành cho người mới làm quen với nước ion kiềm , nấu cơm
– pH = 9,5 Là nước ion kiềm mức 2 dùng để uống sau khi chúng ta đã làm quen ở mức 1 từ 15-20 ngày và uống cố định ở mức pH 9,5 và ngoài ra còn dùng để pha trà , cà phê, hầm xương , nấu súp
– pH=10,5 Là nước ion kiềm mạnh dùng để ngâm hoa quả, rửa rau và khử trùng thuốc trừ sâu và thuốc bảo vệ thực vật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Tên sản phẩm | Nước Nhân HU-150 | ||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguồn điện/tiêu thụ điện năng | AC 100V 2.0A 50/60Hz 240W (tối đa) 0W (chờ) | ||||||||||||||||||||||||
| Loại và tên chung | Thiết bị 83Máy tạo chất y tế Máy tạo nước điện phân liên tục | ||||||||||||||||||||||||
| Số chứng nhận thiết bị y tế | 230AFBZX00004000 <Thiết bị y tế được kiểm soát> | ||||||||||||||||||||||||
| thân hình | Kích thước: Rộng 270mm x Sâu 130mm x Cao 250mm Trọng lượng: Xấp xỉ 5,2kg (khi đầy) Xấp xỉ 4,8kg (khô) |
||||||||||||||||||||||||
| Thông số kỹ thuật cấp nước | Kết nối vòi chuyển đổi Loại chuyển mạch 3 giai đoạn (nút chặn nước nóng, tích hợp van giảm áp) | ||||||||||||||||||||||||
| phương pháp điện phân | Phương pháp điện phân liên tục (Tích hợp cảm biến lưu lượng) | ||||||||||||||||||||||||
| Nhiệt độ nước tối đa để sử dụng liên tục | 35°C | ||||||||||||||||||||||||
| Áp lực nước tối đa để sử dụng liên tục | 0,5MPa | ||||||||||||||||||||||||
| điện phân | lượng nước | Nước hydro điện phân: xấp xỉ 3,2 L/phút Nước axit: xấp xỉ 0,8 L/phút *Nước tinh khiết: xấp xỉ 3,2 L/phút. |
|||||||||||||||||||||||
| Tỷ lệ xả nước | Nước hydro điện phân: nước axit 4:1 | ||||||||||||||||||||||||
| mức độ điện phân | 3 giai đoạn (Chế độ điện phân: theo dõi tốc độ dòng chảy (tiêu chuẩn) + dòng điện không đổi) tổng cộng 6 giai đoạn | ||||||||||||||||||||||||
| Thời gian sử dụng liên tục | Xấp xỉ 30 phút (tiêu chuẩn) Xấp xỉ 10 phút (mức điện phân cao, cài đặt chế độ dòng điện không đổi) |
||||||||||||||||||||||||
| Phương pháp làm sạch điện cực | Làm sạch điện ngược theo thời gian điện phân tích lũy (5 phút) | ||||||||||||||||||||||||
| Tốc độ dòng lọc (ở 0,1 MPa) | 4.0L/phút | ||||||||||||||||||||||||
| Áp suất nước động tối thiểu có thể sử dụng | 0,1 MPa | ||||||||||||||||||||||||
| Hộp nước tinh khiết (HUR-K) | Loại phương tiện lọc | Than hoạt tính, gốm sứ, màng sợi rỗng, vải không dệt | |||||||||||||||||||||||
| Công suất lọc nước (tổng lưu lượng lọc) *1 |
|
||||||||||||||||||||||||
| Thời gian gần đúng để thay phương tiện lọc *2 | Khoảng 12 tháng khi sử dụng khoảng 33L mỗi ngày (dựa trên clo dư tự do) | ||||||||||||||||||||||||
Xem thêm chi tiết tại: https://www.osg-nandemonet.co.jp/product/hu_150.html














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.