Thông tin sản phẩm
Lõi lọc Panasonic TK-HS92C1, TK-HS90C1 P-41MJR 12000L [CHÍNH HÃNG] dùng cho máy Panasonic HS92, HS91, HS90, HS70, HS71, AS700, AS43, AS44, AS45, AS46. AS47, AS48, AS66, AB50, HB50, HB41, TK7705, TK7805, TK7715, TK7815, TK8051, TK8251, TK7505, TK7507, TK7508, TK8050, PJ-A30, PJ-A31, PJ-A33, PJ-A35, PJ-A36, PJ-A40, PJ-A50, PJ-A51, PJ-A53, PJ-A55, PJ-A56, PJ-A57, PJ-A58, PJ-A502, PJ-A503, PJ-A70, PJ-A73, PJ-A75, PJ-A76, PJ-A77, PJ-A78, PJ-30, PJ-31, PJ-40, PJ-S31, PJ-M10, PJ-UA46, PJ-AU45, PJ-U40, PJ-U30, PJ-A100…
1. CAM KẾT TỪ SHOP:
– Cam kết hình chụp thực tế 100% tại shop.
– Cam kết chính hãng Panasonic, mới 100%,
– Khách hàng có thể tự thao tác lắp ráp để thay lõi lọc
– Nếu quý khách gặp khó khăn trong thao tác liên hệ shop để được hướng dẫn chi tiết.
– Nếu quý khách hàng đặt sai sản phẩm hoặc không hài lòng shop sẵn sàng hỗ trợ đổi trả
2. THÔNG TIN SẢN PHẨM
Model TK-HS-92C1, TK-HS90C1, P-41MJR
Xuất xứ: Panasonic Nhật Bản, Tiêu chuẩn JIS S3201
Tình trạng: Hàng mới 100%,
Thời gian sử dụng khoảng 2 năm (15 lít/ngày), 1 năm (30 lít/ngày).
Kích thước: 23.90 x 9.40 x 7.80 cm Cân nặng 450g
==> Lõi TK-HS92C1: Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 19 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước: clo dư, độ đục, clorofom, bromodichloromethane, Dibromochloromethane, bromoform, Tetrachloroetylen, trichloroethylene, trihalomethanes, CAT (thuốc trừ sâu), 2-MIB (mùi mốc), chì hòa tan, 1,2-DCE*, benzen, chất tẩy rửa tổng hợp, Phenol, Geosmin, Sắt (hạt hòa tan), nhôm (trung tính)
==> Lõi TK-HS90C1: Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 18 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước: clo dư, độ đục, clorofom, bromodichloromethane, Dibromochloromethane, bromoform, Tetrachloroetylen, trichloroethylene, trihalomethanes, CAT (thuốc trừ sâu), 2-MIB (mùi mốc), chì hòa tan, 1,2-DCE*, benzen, chất tẩy rửa tổng hợp, Phenol, Geosmin, nhôm (trung tính)
==> Lõi P-41MJR: Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 13 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước theo tiêu chuẩn JISS3201và 6 chất tự nguyện của Hiệp hội nước điện giải Nhật: Clo dư, Trihalometthanes, Chloroform, Bromodichloromethane, Dibromochloromethane, Bromoform, Chì hòa tan, CAT (nhóm hóa chất nông nghiệp), 2-MIB (nấm mốc), Nhóm Tetrachloroethylene, Nhóm Trichlororoethylene, Nhóm 1,1,1-trichloroethane, độ đục.






